Hãy chọn sản phẩm cụ thể trong bảng dưới đây để xem thông tin cụ thể cũng như các hình ảnh và tài liệu khác.
Chất dính có cấu trúc Bond and Seal
Chất dính PU và chất bít kín giãn nở dùng cho đa dạng ứng dụng
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Phiên bản
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Gọi đến bộ phận dịch vụ khách hàng: +84 28 3844 6901
Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Đa dụng
Độ bám dính vượt trội trên đa dạng chất liệu và bề mặt
Đã được phê duyệt để sử dụng với thực phẩm (chứng nhận ISEGA)
- Không gây hại cho con người trong trạng thái hóa cứng
- Phù hợp để dán và bịt kín trong nhà máy chế biến thực phẩm
Độ co giãn cao
- Có thể sử dụng để liên kết các chất liệu khác nhau và chất liệu cùng loại
- Bù cho sự giãn nở của vật liệu khác nhau
- Giảm rung và tiếng ồn
Thời gian tạo màng lâu
- Giúp liên kết và dán kín các bộ phận phức tạp
- Cũng phù hợp sử dụng cho các bề mặt lớn
- Có thể định vị lại các bộ phận nối
Có thể mài và sơn đè lên
Sau khi hình thành màng, có thể gia công cơ học và sơn đè lên mà không gây kích ứng bề mặt (kiểm tra sơ bộ để kiểm tra khả năng phù hợp với sơn).
Không ăn mòn
Ngăn ngừa ăn mòn kim loại
Ít mùi
Không có silicon
ISEGA:
Có thể sử dụng ở nơi chế biến và bảo quản thực phẩm, ví dụ như để liên kết khu vực tường và sàn tại các công ty chế biến thực phẩm.
Chứng nhận thông quan số: 46567 U 18
- Không phù hợp để bịt kín rãnh kính hoặc dán lên các chất liệu trong suốt khác có nguy cơ phản xạ ngược tia UV.
- Việc tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng có thể làm cho bề mặt bị ố vàng một chút và hình thành vết nứt.
- Không phù hợp sử dụng cho khớp nối giãn nở trong xây dựng.
- Sơn gốc PVC và sơn được sấy khô bằng phương thức oxy hóa (sơn gốc dầu và nhựa alkyd) không phù hợp để sơn đè lên chất dính.
- Việc sử dụng chất làm sạch chất bít kín Würth có thể gây ra ố vàng.
- Thận trọng: Cần tránh tiếp xúc với dung môi hoặc cặn dung môi, đặc biệt là trong quá trình xử lý và giai đoạn đóng rắn, vì điều này có thể gây hư hỏng vĩnh viễn cho Bond and Seal.
- Thận trọng: Trong trường hợp độ ẩm bề mặt cao, tra chất dính trên diện tích rất rộng và/hoặc hình thành hốc/rổ khí, xốp đắp trong ứng dụng, có nguy cơ hình thành bong bóng trong hợp chất chất dính.
Sản phẩm Bond and Seal | B+S 0890 100 1 - 6 0890 100 111 - 3 0890 100 181 - 3 0890 100 11 + 13 | B+S Power 0893 235 1 0893 235 2 0893 235 3 | B+S Fast 0890 100 710 0890 100 720 0890 100 730 | B+S Combi 0893 236 110 0893 236 120 0893 236 130 | |
Kim loại | Nhôm | ⎷1 | ⎷4 | ⎷1 | ⎷1 |
Chì | - | - | - | - | |
Thép không gỉ | ⎷1 | ⎷4 | ⎷1 | ⎷1 | |
Đồng | ⎷1 | ⎷1 | ⎷1 | ⎷1 | |
Đồng thau | ⎷1 | ⎷1 | ⎷1 | ⎷1 | |
Thép/sắt | ⎷1 | ⎷4 | ⎷1 | ⎷1 | |
Kẽm | ⎷1 | ⎷4 | ⎷1 | ⎷1 | |
Nhựa | ABS | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | - |
GFRP | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷ | |
Cao su/neoprene | - | - | - | ⎷ | |
Mút xốp cứng | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷ | |
PE | - | - | - | - | |
PMMA | ⎷5 | ⎷5 | ⎷5 | - | |
Polyamide | ⎷5 | ⎷5 | ⎷5 | ⎷ | |
Polycarbonate = PC | ⎷5 | ⎷5 | ⎷5 | - | |
Polystyrene (không phải bọt xốp!) | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | - | |
PP | - | - | - | - | |
PTFE | - | - | - | - | |
Polyurethane = PU | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷ | |
PVC cứng | ⎷2 | ⎷4 | ⎷2 | ⎷ | |
Silicon | - | - | - | - | |
Polystyren | - | - | - | - | |
Phải xử lý bề mặt trước, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật tùy vào ứng dụng. 1. Sơn lót bằng Sơn lót cho kim loại 0890 100 61 2. Sơn lót bằng Sơn lót cho P/W/S 0890 100 62 3. Xử lý trước bằng sơn lót thấm sâu 0890 545 10 4. Xử lý trước bằng Chất tẩy rửa hoạt hóa, 0890 100 60 5. Sơn lót Varioprimer safe + easy, 0890 024 021/0890 024 101 |
Sản phẩm Bond and Seal | B+S 0890 100 1 - 6 0890 100 111 - 3 0890 100 181 - 3 0890 100 11 + 13 | B+S Power 0893 235 1 0893 235 2 0893 235 3 | B+S Fast 0890 100 710 0890 100 720 0890 100 730 | B+S Combi 0893 236 110 0893 236 120 0893 236 130 | |
Bề mặt sơn | Sơn hai phần, men lò, khung sơn điện di | ⎷4 | ⎷4 | ⎷4 | ⎷4 |
Gỗ và chất liệu bằng gỗ | Gỗ (bao gồm MDF, giấy cứng thô) | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 |
Tấm cán ép (Resopal, Ultrapas) | ⎷4 | ⎷4 | ⎷4 | l | |
HPL | ⎷4 | ⎷4 | ⎷4 | ⎷4 | |
Ván trang trí | ⎷ | ⎷ | ⎷ | ⎷ | |
Bần | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷ | |
Đá và vật liệu xây dựng | Bê tông | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 |
Chất có bitum | - | - | - | - | |
Bê tông xốp, thạch cao, tấm thạch cao trang trí | ⎷3 | ⎷3 | ⎷3 | ⎷3 | |
Đá tổng hợp (Corian, Varicor) | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷ | |
Đá tự nhiên tinh xảo (ví dụ: cẩm thạch) | - | - | - | - | |
Đá tự nhiên, gạch | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | ⎷2 | |
Ván tấm xi măng | ⎷3 | ⎷3 | ⎷3 | ⎷ | |
Khác | Men | ⎷5 | ⎷4 | ⎷5 | ⎷4 |
Thủy tinh | ⎷5 | ⎷4 | ⎷5 | ⎷4 | |
Thủy tinh sợi | - | - | - | - | |
Gương | - | - | - | - | |
Sứ, gốm, ngói | ⎷5 | ⎷4 | ⎷5 | ⎷5 | |
Giấy | ⎷ | ⎷ | ⎷ | ⎷ | |
Bìa cứng | ⎷ | ⎷ | ⎷ | ⎷ | |
Lưới | - | - | - | - | |
Da lộn | - | - | - | - | |
Phải xử lý bề mặt trước, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật tùy vào ứng dụng. 1. Sơn lót bằng Sơn lót cho kim loại 0890 100 61 2. Sơn lót bằng Sơn lót cho P/W/S 0890 100 62 3. Xử lý trước bằng sơn lót thấm sâu 0890 545 10 4. Xử lý trước bằng Chất tẩy rửa hoạt hóa, 0890 100 60 5. Sơn lót Varioprimer safe + easy, 0890 024 021/0890 024 101 |
ISEGA:
Có thể sử dụng ở nơi chế biến và bảo quản thực phẩm, ví dụ như để liên kết khu vực tường và sàn tại các công ty chế biến thực phẩm.
Chứng nhận thông quan số: 46567 U 18
Hướng dẫn sử dụng dựa trên các đề xuất từ các đợt thử nghiệm đã được thực hiện và dựa trên kinh nghiệm của chúng tôi; vui lòng tự kiểm tra lại trước mỗi ứng dụng. Do có nhiều tình huống ứng dụng cũng như điều kiện bảo quản và xử lý, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với kết quả ứng dụng cụ thể. Nếu dịch vụ khách hàng miễn phí của chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật hoặc đóng vai trò là dịch vụ tư vấn, dịch vụ này sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào, trừ trường hợp lời khuyên hoặc thông tin được cung cấp thuộc phạm vi dịch vụ đã được nêu rõ và được thỏa thuận bằng hợp đồng của chúng tôi hoặc người tư vấn đã làm việc thận trọng. Chúng tôi đảm bảo các sản phẩm có chất lượng nhất quán. Würth bảo lưu quyền thay đổi kỹ thuật và phát triển sản phẩm thêm. Vui lòng tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật.
- Dùng cho nhiều công việc liên kết và dán kín
- Phù hợp để dán và bịt kín trong nhà máy chế biến thực phẩm
- Dùng để dán kín co giãn vĩnh viễn các mối hàn điểm
Bề mặt xử lý phải sạch, khô và không dính dầu mỡ. Để xử lý trước, vui lòng tham khảo bảng tối ưu trong bảng dữ liệu kỹ thuật.
Cắt bỏ nắp ren, vặn vòi và cắt theo bề rộng cần thiết. Dùng súng phun phù hợp để tra keo. Độ dày tối thiểu của lớp keo nên là 3 mm để phát huy hiệu quả bám dính lớp phủ dày.
Vui lòng tham khảo thêm thông tin trong bảng dữ liệu kỹ thuật.
Chọn giá trị màu RAL
XIN LƯU Ý: Màu hiển thị trên màn hình khác với màu thực tế!