Chào mừng bạn đến với Würth Việt Nam Chỉ dành cho khách hàng thương mại

Mạ kẽm

Chất mạ kẽm
CHẤT MẠ KẼM MÀU SÁNG 400ML

Mã số sản phẩm 0893113114
EAN 4056807166889

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Mạ kẽm

Mã số sản phẩm 0893113114

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Số lượng
PU

Dành riêng cho khách hàng thương mại

Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm

Bảo vệ lâu dài và giúp sửa chữa các bề mặt kim loại

Chống rỉ sét, ăn mòn vượt trội


  • Tạo lớp bảo vệ cathode, giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi có những vết xước (kích thước nhỏ)

  • Vượt bài kiểm tra chống phun muối trong hơn 100 giờ (DIN 50021 SS)


Bám dính hoàn hảo trên bề mặt kim loại thô



Đặc tính hàn điểm hoàn hảo

Lưu ý

Không phù hợp làm lớp sơn lót cho PU, polymer MS và hỗn hợp keo trám.


Không sơn đè lên các loại sơn khác

Hướng dẫn sử dụng dựa trên các đề xuất từ các đợt thử nghiệm đã được thực hiện và dựa trên kinh nghiệm của chúng tôi; vui lòng tự kiểm tra lại trước mỗi ứng dụng. Do có nhiều tình huống ứng dụng cũng như điều kiện bảo quản và xử lý, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với kết quả ứng dụng cụ thể. Trong phạm vi mà dịch vụ khách hàng miễn phí của chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật hoặc đóng vai trò là dịch vụ tư vấn, dịch vụ này sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào, trừ trường hợp lời khuyên hoặc thông tin được cung cấp thuộc phạm vi dịch vụ đã được nêu rõ và được thỏa thuận bằng hợp đồng của chúng tôi hoặc người tư vấn đã làm việc thận trọng. Chúng tôi đảm bảo các sản phẩm có chất lượng nhất quán. Würth bảo lưu quyền thay đổi kỹ thuật và phát triển sản phẩm thêm.

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu(X)

Bảng dữ liệu an toàn

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Lĩnh vực ứng dụng

Tăng độ thẩm mỹ cho sản phẩm hoàn thiện, sử dụng trong sửa chữa và bảo vệ bề mặt kim loại khỏi rỉ sét

Hướng dẫn

Nhiệt độ thi công tối ưu từ 15°C - 25°C

Hàm lượng

400 ml

Gốc hóa chất

Kết hợp nhựa alkyd

Màu sắc

Kẽm, sáng

Thời gian bảo dưỡng tối thiểu

10 h

Điều kiện về hóa cứng/bảo dưỡng hoàn toàn

Tại độ dày lớp khô khuyến nghị

Thời gian bảo dưỡng tối đa

12 h

Độ bền trong quy trình thử nghiệm phun muối

100 h

Khả năng chịu nhiệt tối đa

240 °C

Thời gian sấy khô không bám bụi

15 min

Độ dày lớp khô (chuyển động lui tới đầu tiên)

30 µm

Điều kiện về thời gian sấy khô không bám bụi

tại độ dày lớp khô khuyến nghị

Độ tinh khiết của kẽm

99.995 %

Hàm lượng kẽm trong màng khô

44.6 %

Độ dày lớp phủ

70 µm

Có thể phủ lại/có thể sơn lại

Cần kiểm tra sơ bộ có điều kiện

Điều kiện về lực kẹp

tại độ dày lớp khô khuyến nghị

Chất nền có khả năng bám dính tốt

Kim loại đen
PMMA
Polycacbonat
Polystyren
Bề mặt mạ kẽm

Vị trí có thể hàn

Không có AOX

Thử nghiệm xoi rãnh

MAN 0-1

Lực kẹp tối thiểu/tối đa

15-20 min

Điều kiện về thử nghiệm xoi rãnh

tuân thủ DIN 53151

Điều kiện về độ bền trong quy trình thử nghiệm phun muối

tuân thủ DIN 50021

Nhiệt độ xử lý tối thiểu/tối đa

5 to 35 °C

Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất

30 Monate(month)

Điều kiện để duy trì tuổi thọ từ khi sản xuất

ở nhiệt độ từ 10°C đến 25°C

Điểm bắt lửa tối thiểu

-42 °C

Găng tay phù hợp:
 
Sản phẩm
Mô tả
Găng tay chống hóa chất nitril Có lót vải bông nhung ở bên trong
Găng tay chống hóa chất nitril Có lót vải bông nhung ở bên trong
Mô tả:
Mức độ thẩm thấu: 1
Thẩm thấu là quá trình hóa chất dịch chuyển xuyên qua vật liệu làm nên găng tay bảo vệ ở cấp độ phân tử. Thời gian từ khi hóa chất bắt đầu tiếp xúc với găng tay đến khi vật liệu bị thẩm thấu được gọi là thời gian xuyên thấu.
Đo thời gian xuyên thấu
Mức độ thẩm thấu
< 10 min
0
≥ 10 min
1
≥ 30 min
2
≥ 60 min
3
≥ 120 min
4
≥ 240 min
5
≥ 480 min
6

Thông tin quan trọng:

Thông tin được nêu là dựa trên điều kiện thực tế cũng như trong phòng thí nghiệm và nhằm mục đích tham khảo. Tuy nhiên, tính phù hợp của găng tay trên thực tế phụ thuộc vào các điều kiện riêng biệt khi sử dụng và phải được xác nhận thông qua thử nghiệm phù hợp ở điều kiện làm việc. Do vật liệu và hóa chất được dùng rất đa dạng, không thể loại trừ khả năng xảy ra tình trạng không phù hợp hoặc người đeo gặp phải vấn đề khi sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt. Chúng tôi rất sẵn lòng được cung cấp thông tin đến bạn về các giải pháp tối ưu.

Mã số sản phẩm
Mã số nguyên liệu của khách hàng

Vật liệu nguy hiểm

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu()

Bảng dữ liệu ()

Dữ liệu CAD  | 

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Thông tin kỹ thuật