Chào mừng bạn đến với Würth Việt Nam Chỉ dành cho khách hàng thương mại

Máy mài lệch tâm khí nén DTS 152C

Máy mài quỹ đạo ngẫu nhiên khí nén DTS 152C
DỤNG CỤ CHÀ NHÁM ORBIT SANDER DTS 152C
MASTER

Mã số sản phẩm 07037521
EAN 4045989637232

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Máy mài lệch tâm khí nén DTS 152C

Mã số sản phẩm 07037521

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Số lượng
PU
x 1 Số lượng

Dành riêng cho khách hàng thương mại

Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm

Đĩa mài quỹ đạo ngẫu nhiên 5 mm (để chà nhám)

Bền và chắc chắn


Động cơ và ổ bi mạnh mẽ có thể chống bụi



Độ rung tối thiểu giúp mang lại kết quả mài tối ưu và không gây mệt mỏi khi sử dụng


Bộ phận truyền động có 3 điểm cân bằng



Có thể điều chỉnh tối ưu theo đầu mài dạng gắn và thay giấy mà không cần ngắt kết nối khí nén


Điều khiển tốc độ theo nhiều mức



Có chức năng hút bụi bên ngoài


Giảm thiểu tích tụ bụi nhờ khả năng hút bụi tối ưu khi sử dụng với máy hút bụi hoặc hệ thống hút cố định



Thiết kế tiện dụng và xử lý hoàn hảo


Thiết kế vỏ máy cực kỳ nhỏ gọn

Lưu ý

Quy tắc sau được áp dụng: Vòng quỹ đạo = 2 x hành trình mài. Các thuật ngữ được sử dụng chưa được chuẩn hóa hoàn toàn. Không bao gồm đầu nối tuy ô thủy lực

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu(X)

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Lĩnh vực ứng dụng

Dùng để mài khô gỗ, bề mặt kim loại, thân xe, loại bỏ lớp sơn, gỉ, v.v. Với đĩa mài quỹ đạo ngẫu nhiên 5 mm đặc biệt phù hợp để cán thô

Đường kính của tấm mài

150 mm

Hành trình mài

5 mm

Tốc độ không tải tối đa

12000 U/min(rpm)

Công suất đầu ra

186 W

Áp suất vận hành

6.3 bar

Mức khí tiêu thụ

113 l/min

Trọng lượng của máy

0,71 kg

Đường kính bên trong ống tối thiểu

9 mm

Đầu nối ren

1/4 inch

Mặt hàng bổ sung:
 
Sản phẩm
Mô tả
Số lượng
PU
Giá
/PU
Adhesive disc multihole

ĐĨA ĐỆM GẮN MÁY MÀI MULTIHOLE 150MM

For dust-free working and optimum results.
x 1 Số lượng

Đơn vị đóng gói

Đơn vị đóng gói quy định số lượng sản phẩm trong một kiện hàng. Trong phần catalog, bạn có thể chọn các đơn vị đóng gói khác nhau nếu có trình đơn lựa chọn.

Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.

Cấu trúc số sản phẩm

Số sản phẩm được tạo như sau: VVVVAAABBB
VVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2

Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)

Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)

Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076

Thông tin về giá và hiển thị hình ảnh

Giá mỗi đơn vị đóng gói (PU):
Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.

Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị

Số lượng

Số lượng hiển thị số đơn vị trong đơn hàng hoặc đợt giao hàng và đơn vị số lượng của mặt hàng tương ứng.
Trái với bao bì kinh doanh và bao bì bên ngoài, chi phí thanh lý sản phẩm gốc hóa chất được hiển thị riêng. Người dùng có thể xem thông tin chi tiết về từng loại chi phí trong thông tin sản phẩm liên quan, giỏ hàng, cũng như trong Điều kiện bán hàng của chúng tôi.

Mã số sản phẩm
Mã số nguyên liệu của khách hàng

Vật liệu nguy hiểm

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu()

Bảng dữ liệu ()

Dữ liệu CAD  | 

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Thông tin kỹ thuật