Chào mừng bạn đến với Würth Việt Nam Chỉ dành cho khách hàng thương mại

Mũi khoan xoắn HSS DIN 338 loại RN 130°

Mũi khoan xoắn HSS DIN 338 loại RN 130 độ
MŨI KHOAN-TWST-MET-DIN338-HSS-D5,0MM
ZEBRA

Mã số sản phẩm 0624000500
EAN 4038898517436

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Mũi khoan xoắn HSS DIN 338 loại RN 130°

Mã số sản phẩm 0624000500

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Số lượng
PU
x 10 Số lượng

Dành riêng cho khách hàng thương mại

Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm

Khoan thép chính xác dành cho các ứng dụng chung trên thép có độ cứng 850 N/mm² và gang thép.

Giảm hơn 20% lực dẫn tiến so với những mũi khoan thông thường nên thao tác nhanh hơn và ít tốn công sức hơn


Thiết kế điểm phân hóa trên đầu góc cắt (split point) tối ưu



Khoan với độ chính xác cao mà không cần định tâm, ngay cả trên các bề mặt cong


Điểm phân hóa trên đầu góc cắt (split point) tối ưu



Lựa chọn lý tưởng cho lỗ khoan lõi


Điểm cắt mỏng rất chính xác tạo các lỗ khoan chính xác



Tăng hiệu quả bám dính của dầu cắt gọt, giảm tình trạng phoi tích tụ thành mảng bám


Bề mặt được hóa hơi

Lưu ý

Chuôi mũi khoan đường kính 13,0 mm giảm xuống còn 12,7 mm

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu(X)

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Phù hợp với loại máy

Khoan
Máy vặn vít dùng pin
Máy khoan cần

Chất liệu cần xử lý

Thép
Gang thép

Chất lượng

ZEBRA-Premium

Độ sâu khoan/tiêu chuẩn

DIN 338 / 5xD

Đường kính (Ø)

5 mm

Chiều dài (l1)

86 mm

Chiều dài rãnh phoi (l2)

52 mm

Kiểu thân vít

Hình trụ

Bề mặt

Bay hơi

Chất liệu cắt

HSS

Góc của mũi

130 Grad(degree)

Tuổi thọ thiết bị (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Tốc độ khoan (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Chất lượng lỗ khoan (hệ thống điểm) ( )

4/4 điểm

Tính linh hoạt (hệ thống điểm)

2/4 điểm

Động thái khoan (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Phù hợp với khoan (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Phù hợp với các mũi khoan không dây (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Phù hợp với máy khoan đứng (hệ thống điểm)

3/4 điểm

Phù hợp với tâm khoan phay (hệ thống điểm)

1/4 điểm

Tự định tâm

Phù hợp với độ bền kéo lên đến

850 N/mm²

Chất liệu của nhóm con

Thép kết cấu thông dụng
Thép tôi luyện không hợp kim
Gang thép
Sắt dễ uốn
Gang dẻo
Hợp kim magiê
Đồng, ít hợp kim
Đồng thau, đúc ngắn
Đồng thau, đúc dài
Nhựa, nhựa nhiệt rắn
Nhựa, nhựa nhiệt dẻo

Giá trị cắt
Dùng cho đường kính 1,0- 2,5
Ký hiệu Chất liệuĐộ bền kéo đường kính từ 1,0đường kính từ 2,0đường kính từ 2,5
vcnf nfnf
từđếntừđến từđến từđến
Thép
Thép kết cấu thông dụng≤ 850 N/mm²2530795895490,016397947750,050318338200,063
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530795895490,016397947750,050318338200,063
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530795895490,016397947750,050318338200,063
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225700379580,014350139790,040280131830,050
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225700379580,014350139790,040280131830,050
Thép hợp kim được tôi và ram≤ 1.200 N/mm²1016318350930,012159225460,032127320370,040
thép nitơ hóa≤ 1.200 N/mm²1016318350930,012159225460,032127320370,040
Thép công cụ≤ 1.200 N/mm²1016318350930,012159225460,032127320370,040
Thép gió≤ 1.200 N/mm²1016318350930,012159225460,032127320370,040
Kim loại đúc
Gang thép≤ 350 HB28328913101860,018445650930,063356540740,080
Gang graphit dạng cầu và gang dẻo≤ 350 HB2225700379580,018350139790,063280131830,080
Nhựa
Nhựa≤ 200 N/mm²2030636695490,016318347750,050254638200,063
Giá trị cắt
Dùng cho đường kính 3,15- 5,0
Ký hiệu Chất liệuĐộ bền kéo đường kính từ 3,15đường kính từ 4,0đường kính từ 5,0
vcnf nfnf
từđếntừđến từđến từđến
Thép
Thép kết cấu thông dụng≤ 850 N/mm²2530252630320,080198923870,100318338200,100
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530252630320,080198923870,100318338200,100
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530252630320,080198923870,100318338200,100
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225222325260,063175119890,080280131830,080
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225222325260,063175119890,080280131830,080
Thép hợp kim được tôi và ram≤ 1.200 N/mm²1016101116170,05079612730,063127320370,063
Thép nitơ hóa≤ 1.200 N/mm²1016101116170,05079612730,063127320370,063
Thép công cụ≤ 1.200 N/mm²1016101116170,05079612730,063127320370,063
Thép gió≤ 1.200 N/mm²1016101116170,05079612730,063127320370,063
Kim loại đúc
Gang thép≤ 350 HB2832282932340,100222825460,125356540740,080
Gang graphit dạng cầu và gang dẻo≤ 350 HB2225222325260,100175119890,125280131830,080
Nhựa
Nhựa≤ 200 N/mm²2030202130320,080159223870,100254638200,100
Giá trị cắt
Dùng cho đường kính 6,3- 10,0
Ký hiệu Chất liệuĐộ bền kéo đường kính từ 6,3đường kính từ 8,0đường kính từ 10,0
vcnf nfnf
từđếntừđến từđến từđến
Thép
Thép kết cấu thông dụng≤ 850 N/mm²2530126315160,12599511940,1607969550,200
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530126315160,12599511940,1607969550,200
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 850 N/mm²2530126315160,12599511940,1607969550,200
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225111212630,1008759950,1257007960,160
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²2225111212630,1008759950,1257007960,160
Thép hợp kim được tôi và ram≤ 1.200 N/mm²10165058080,0803986370,1003185090,125
thép nitơ hóa≤ 1.200 N/mm²10165058080,0803986370,1003185090,125
Thép công cụ≤ 1.200 N/mm²10165058080,0803986370,1003185090,125
Thép gió≤ 1.200 N/mm²10165058080,0803986370,1003185090,125
Kim loại đúc
Gang thép≤ 350 HB2832141516170,160111412730,20089110190,250
Gang graphit dạng cầu và gang dẻo≤ 350 HB2225111212630,1608759950,2007007960,250
Nhựa
Nhựa≤ 200 N/mm²2030101115160,12579611940,1606379550,200
Giá trị cắt
Dùng cho đường kính 12,5- 20,0
Ký hiệu Chất liệuĐộ bền kéo đường kính từ 12,5đường kính từ 16,0đường kính từ 20,0
vcnf nfnf
từđếntừđến từđến từđến
Thép
Thép kết cấu thông dụng≤ 850 N/mm²25306377640,2004975970,2503984770,315
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 850 N/mm²25306377640,2004975970,2503984770,315
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 850 N/mm²25306377640,2004975970,2503984770,315
Thép không hợp kim được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²22255606370,1604384970,2003503980,250
Thép hợp kim thấp được tôi và ram≤ 1.000 N/mm²22255606370,1604384970,2003503980,250
Thép hợp kim được tôi và ram≤ 1.200 N/mm²10162554070,1251993180,1601592550,200
thép nitơ hóa≤ 1.200 N/mm²10162554070,1251993180,1601592550,200
Thép công cụ≤ 1.200 N/mm²10162554070,1251993180,1601592550,200
Thép gió≤ 1.200 N/mm²10162554070,1251993180,1601592550,200
Kim loại đúc
Gang thép≤ 350 HB28327138150,2505576370,3154465090,400
Gang graphit dạng cầu và gang dẻo≤ 350 HB22255606370,2504384970,3153503980,400
Nhựa
Nhựa≤ 200 N/mm²20305097640,2003985970,2503184770,315
Khóa
vc = tốc độ cắt [m/phút]
f = bước tiến dao [mm/r]
n = tốc độ quay trục chính [v/phút]
Các giá trị cắt đề xuất là giá trị tham chiếu và phải được điều chỉnh phù hợp với điều kiện tương ứng.
Phụ kiện bổ sung:
 
Sản phẩm
Mô tả
Số lượng
PU
Giá
/PU
Dầu cắt gọt kim loại dạng foam CUT+COOL

CHẤT XỊT CẮT DẠNG BỌT CUT-COOL 400ML

Bọt xốp cắt gọt hoạt tính cao và hiệu suất cao dành cho mọi công tác gia công.
x 1 Số lượng

Đơn vị đóng gói

Đơn vị đóng gói quy định số lượng sản phẩm trong một kiện hàng. Trong phần catalog, bạn có thể chọn các đơn vị đóng gói khác nhau nếu có trình đơn lựa chọn.

Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.

Cấu trúc số sản phẩm

Số sản phẩm được tạo như sau: VVVVAAABBB
VVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2

Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)

Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)

Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076

Thông tin về giá và hiển thị hình ảnh

Giá mỗi đơn vị đóng gói (PU):
Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.

Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị

Số lượng

Số lượng hiển thị số đơn vị trong đơn hàng hoặc đợt giao hàng và đơn vị số lượng của mặt hàng tương ứng.
Trái với bao bì kinh doanh và bao bì bên ngoài, chi phí thanh lý sản phẩm gốc hóa chất được hiển thị riêng. Người dùng có thể xem thông tin chi tiết về từng loại chi phí trong thông tin sản phẩm liên quan, giỏ hàng, cũng như trong Điều kiện bán hàng của chúng tôi.

Mã số sản phẩm
Mã số nguyên liệu của khách hàng

Vật liệu nguy hiểm

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu()

Bảng dữ liệu ()

Dữ liệu CAD  | 

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Thông tin kỹ thuật