Súng phun mỡ có cần điều khiển bằng tay Dùng cho catridge 400 g
Súng phun mỡ có cần điều khiển bằng tay
DỤNG CỤ BƠM MỠ 75/PK
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
- Lượng nạp có thể phân tán lên đến 1,5 cm³
- Áp suất vận hành 400 bar
- Áp suất tối đa lên đến hơn 800 bar
- Lực truyền động từ 50 đến 330 N với áp suất nạp từ 50 đến 400 bar
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn DIN 1283 (M10x1) và đã được thử nghiệm theo các tiêu chuẩn TÜV/GS, BLT và DLG
- Đi kèm ống và vòi cao su được gia cố (M10x1)
Đi kèm ống và miệng vòi cao su được gia cố (M10x1)
Bảng dữ liệu(X)
Dùng cho catridge 400 g (DIN 1284, 235 x ∅ 53,5 mm) hoặc dùng cho 500 cm³ mỡ mềm
Chất liệu | Thép |
Áp suất hoạt động tối đa | 800 bar |
Chiều dài | 370 mm |
Trọng lượng sản phẩm (mỗi sản phẩm) | 1295 g |
ỐNG CAO SU ĐÀN HỒI - HNDLEV-M10X1-30CM
Đơn vị đóng gói
Đơn vị đóng gói quy định số lượng sản phẩm trong một kiện hàng. Trong phần catalog, bạn có thể chọn các đơn vị đóng gói khác nhau nếu có trình đơn lựa chọn.Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
Cấu trúc số sản phẩm
Số sản phẩm được tạo như sau: VVVVAAABBBVVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Thông tin về giá và hiển thị hình ảnh
Giá mỗi đơn vị đóng gói (PU):Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị
Số lượng
Số lượng hiển thị số đơn vị trong đơn hàng hoặc đợt giao hàng và đơn vị số lượng của mặt hàng tương ứng.