TUỐC NƠ VÍT CÓ TAY CẦM CHỮ T (TX) BỘ 6 CÁI
Bộ tua vít sao TX chữ T, TX, 6 chi tiết
BỘ TUA VÍT TX 10-40 7 MÓN
REDSTRIPE
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Lưỡi thép S2
S2 là từ viết tắt của hợp kim thép (chất được hình thành từ sự kết hợp của hai hoặc nhiều kim loại). So với kim loại tinh khiết, hợp kim có tính chất tốt hơn, chẳng hạn như chống sốc. S2 giúp tạo lưỡi cắt khó bẻ cho công cụ, nhưng vẫn đủ linh hoạt để chống xoắn (chuyển động xoắn) vì đây là chuyển động đặc trưng khi sử dụng tua vít.
Tay cầm 2K
2K là chữ viết tắt của “2 thành phần”. Vật liệu này được hình thành bằng cách pha trộn nhựa cứng và nhựng có sức bền (PP hoặc polypropylene) với vật liệu mềm, không trượt được gọi là TPR (cao su nhiệt dẻo). Vật liệu này tạo thành tay cầm được giảm chấn và kẹp chặt, đảm bảo cảm giác thoải mái trong khi sử dụng lâu dài, ngay cả với bàn tay dính mỡ.
Đầu không có từ
Sẽ không hút những mảnh kim loại hoặc những mảnh vỡ, có thể khiến ren hoặc đầu của chốt cài bị tắc.
Lưỡi tròn
Cho phép đạt đến mức mô-men xoắn cao hơn nhờ sự hỗ trợ từ cờ lê hoặc kìm gắn trên lưỡi cắt.
Thiết kế đa dạng
Đáy có lỗ và có vai trò như một giá đỡ dây đeo, giúp dễ dàng mang theo hoặc buộc khi làm việc trên cao.
Sẵn sàng lên kệ
Tua vít RedStripe nhấn mạnh đến sự thuận tiện: hộp hình cửa sổ kết hợp với lỗ treo giúp trưng bày bắt mắt, luôn được xem là hàng chủ chốt tại các cửa hàng bán lẻ.
Bảng dữ liệu(X)
Số lượng sản phẩm thuộc loại/bộ | 6 Stck(pcs) |
SCRDRIV-HNDL-T-INTX10-87MM
REDSTRIPESCRDRIV-HNDL-T-INTX15-87MM
REDSTRIPESCRDRIV-HNDL-T-INTX20-87MM
REDSTRIPESCRDRIV-HNDL-T-INTX25-140MM
REDSTRIPESCRDRIV-HNDL-T-INTX30-140MM
REDSTRIPESCRDRIV-HNDL-T-INTX40-140MM
REDSTRIPENếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
VVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị