Búa đục khí nén DMH 10
Búa đục khí nén, DMH 10
BÚA KHOAN ĐỤC KHÍ NÉN 8 MÓN
MASTER
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Cực kỳ bền và chống lạnh
Vỏ chắc chắn và một phần làm bằng cao su
Rất tiện dụng và thân thiện với người dùng
Tay cầm có hình dạng tiện dụng, chống trượt
Có thể điều khiển lực đục liên tục và chính xác
Nút bấm có thể điều chỉnh được
Đựng hộp nhựa tiện dụng và đi kèm nhiều phụ kiện
Bao gồm lò xo giữ và đầu cặp tác dụng nhanh thay thế, giúp thay cái đục thuận tiện, cùng 5 cái đục làm bằng thép hợp kim có tuổi thọ cao
2 trong 1
Còn có thể sử dụng làm máy khử gỉ đinh khi kết hợp với phụ tùng dạng bắt vít tùy chọn.
- Không nên sử dụng búa đục để xử lý bê tông.
- Khi sử dụng thường xuyên, nên tra một ít dầu cho máy hàng ngày thông qua bộ cấp khí nén. Nên sử dụng bình tra dầu xịt phun sương.
- Không bao gồm đầu nối tuy ô thủy lực
Bảng dữ liệu(X)
Thiết bị giữ dụng cụ | Đầu vặn lục giác 10,2mm |
Áp suất vận hành | 6.3 bar |
Mức khí tiêu thụ | 76.4 l/min |
Mức tác động tối đa | 2900 U/min(rpm) |
Đường kính pít-tông | 19 mm |
Chiều dài | 218 mm |
Trọng lượng của máy | 1,73 kg |
FLCHIS-CHISHAM-HEX
SHTSLITCHIS-CHISHAM-HEX
SPTSLITCHIS-CHISHAM-HEX
PTCHIS-CHISHAM-HEX
PIPSLITCHIS-CHISHAM-HEX
RTNGSPG-CHPNGHAM-PN-HEX
QCKCHCON-PN-CHPNGHAM-HEX
Đơn vị đóng gói
Đơn vị đóng gói quy định số lượng sản phẩm trong một kiện hàng. Trong phần catalog, bạn có thể chọn các đơn vị đóng gói khác nhau nếu có trình đơn lựa chọn.Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
Cấu trúc số sản phẩm
Số sản phẩm được tạo như sau: VVVVAAABBBVVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Thông tin về giá và hiển thị hình ảnh
Giá mỗi đơn vị đóng gói (PU):Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị
Số lượng
Số lượng hiển thị số đơn vị trong đơn hàng hoặc đợt giao hàng và đơn vị số lượng của mặt hàng tương ứng.Chọn giá trị màu RAL
XIN LƯU Ý: Màu hiển thị trên màn hình khác với màu thực tế!