MÁY ĐÁNH BÓNG LỆCH TÂM EPM 50-150 CLASSIC
Máy đánh bóng quỹ đạo ngẫu nhiên EPM 50-150 CLASSIC
MÁY ĐÁNH BÓNG LỆCH TÂM-EPM50-150CL-220V
MASTER
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Nhiều mức tốc độ
Phù hợp với nhiều ứng dụng
Nút Lock giữ máy vận hành liên tục
Không gây mỏi tay khi sử dụng trong thời gian dài
Tích hợp bộ phận ổn định tốc độ
Đảm bảo tốc độ đầu ra ổn định
Có chế độ khởi động nhẹ, giúp bôi sáp đều trên bề mặt sơn
Không gây văng xi đánh bóng
“Công nghệ giảm rung tiên tiến” nhờ trục chính và hệ thống bánh răng cân bằng hoàn hảo.
Giảm rung cho máy khi sử dụng.
Nắp chụp có góc, thuận tiện cho việc cầm nắm
Thao tác thoải mái nhờ vật liệu tay cầm bằng cao su.
*QUỸ ĐẠO TẦM XA: Quỹ đạo phớt đánh bóng di chuyển từ vị trí cốt chính giữa của máy đánh bóng. Quỹ đạo xa hơn các loại máy đánh bóng phổ thông, giúp xóa xước nhanh hơn, hiệu quả hơn.
Bảng dữ liệu(X)
Điện áp danh nghĩa | 220 V/AC |
Tần số | 50 Hz |
Mức độ bảo vệ nhóm | Mức độ bảo vệ nhóm II/chống nhiệt |
Công suất đầu vào | 750 W |
Tốc độ không tải tối thiểu/tối đa | 2000-4500 U/min(rpm) |
Đường kính tối đa của chi tiết đánh bóng | 150 mm |
Loại ren x đường kính ren trục chính | M8 |
Trọng lượng của máy | 2.6 kg |
Chiều dài cáp | 5 m |
SPRTPLT-POLPAD-EDGE-HOKLP-M8-D150MM
Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
VVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị