Loại cờ lê kết hợp, thân ngắn
Loại cờ lê kết hợp, thân ngắn POWERDRIV
BỘ CỜ LÊ (WS5,5-34)-28MÓN


Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
- Lỗ vặn: Đầu tròng bi-hex 12 cạnh POWERDRIV®
- Chất liệu: Thép crôm-vanadi
- Bề mặt: Đầu và vòng hãm mạ crôm bóng.
- Hình dạng: Đầu tròn có góc 15°, hàm góc 15°
Bảng dữ liệu(X)
Số lượng sản phẩm thuộc loại/bộ | 28 Stck(pcs) |
Kích thước đặt chìa vặn | 5,5 mm, 6 mm, 7 mm, 8 mm, 9 mm, 10 mm, 11 mm, 12 mm, 13 mm, 14 mm, 15 mm, 16 mm, 17 mm, 18 mm, 19 mm, 20 mm, 21 mm, 22 mm, 23 mm, 24 mm, 25 mm, 26 mm, 27 mm, 28 mm, 29 mm, 30 mm, 32 mm, 34 mm |

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS5,5

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS6

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS7

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS8

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS9

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS10

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS11

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS12

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS13

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS14

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS15

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS16

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS17

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS18

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS19

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS20

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS21

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS22

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS23

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS24

COMBIWRNCH-ANGLD-SHORT-WS25

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS26

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS27

COMBIWRNCH-ANGLD-SHORT-WS28

COMBIWRNCH-ANGLD-SHORT-WS29

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS30

CỜ LÊ-ANGLD-SHORT-WS32

COMBIWRNCH-ANGLD-SHORT-WS34
Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
VVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị