Máy hút bụi khô TSS 7-L BASIC
Máy hút bụi khô TSS 7-L Basic
MÁY HÚT BỤI TSS 7-L BASIC
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Tính lưu động và độ linh hoạt cao
Dây đeo tiện dụng và cực kỳ nhẹ, giúp người dùng thoải mái di chuyển máy hút bụi. Nhờ đó, việc di chuyển máy lên bậc thang hoặc qua khoảng cách xa hơn trở nên dễ dàng.
Đã được chứng nhận hút bụi nhóm L
Phù hợp để hút bụi có độ cô đặc tối đa tại nơi làm việc (giá trị MAK) > 1 mg/m3.
Hiệu quả hút tối đa với mức công suất tiêu thụ thấp
Luồng khí tối ưu giúp máy hút đạt công suất hút rất cao.
Giảm thiểu rủi ro tai nạn
Cáp nối nguồn điện chính bằng cao su 7,5 m, có thể dễ dàng treo gọn quanh móc cáp.
Bảng dữ liệu(X)
Điện áp danh nghĩa | 230 V/AC |
Công suất đầu vào | 850 W |
Dung tích bình chứa | 7 l |
Dòng không khí tối đa | 40 l/s |
Áp suất bị giảm | 220 mbar |
Mức áp suất âm thanh | 62 dB |
Chiều dài | 310 mm |
Bề rộng | 285 mm |
Chiều cao | 375 mm |
Trọng lượng của máy | 3,5 kg |
Chiều dài cáp | 7,5 m |
FLCFILTBG-F.VC-(TSS7-L BASIC)
MAINFILTBSKT-F.VC-TSS 7-L
HOSE-F.TSS7-L
FLRNOZ-F.TS-TSS7-L-BASIC
CARYSTRP-F.VC-TSS7-L
SUCNPIP-EXT-(F.VC-HWS15-L)-MET-NW35
ELBW-(F.VC-ISS)-PP-NW35
Đơn vị đóng gói
Đơn vị đóng gói quy định số lượng sản phẩm trong một kiện hàng. Trong phần catalog, bạn có thể chọn các đơn vị đóng gói khác nhau nếu có trình đơn lựa chọn.Nếu bạn không biết đơn vị đóng gói khi nhập trực tiếp số sản phẩm trong giỏ hàng hoặc khi chụp sản phẩm thông qua EasyScan/VarioScan thì hãy để trống trường này. Trong trường hợp đó, đơn vị đóng gói sẽ được xác định tự động.
Cấu trúc số sản phẩm
Số sản phẩm được tạo như sau: VVVVAAABBBVVVV = 4 chữ số làm số tiền tố (vui lòng lưu ý rằng chữ số đầu tiên hiện tại luôn là 0)
AAA = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 1
BBB = 3 chữ số thể hiện kích thước phần 2
Ví dụ về cấu trúc số sản phẩm:
Ví dụ 1: Vít có số đo 4 x 10 mm:
VVVVAAABBB
00574 10 (hai khoảng trắng giữa số 4 và số 10)
Ví dụ 2: Vít có số đo 10 x 20 mm:
VVVVAAABBB
005710 20 (một khoảng trắng giữa số 10 và số 20)
Ví dụ 3: Vòng đệm có đường kính trong là 6 mm:
VVVVAAABBB
04076
Thông tin về giá và hiển thị hình ảnh
Giá mỗi đơn vị đóng gói (PU):Giá luôn tương ứng với hình thức đóng gói được hiển thị, do đó giá hiển thị cho 250 đơn vị sẽ tương ứng với PU là 250 và giá cho 300 đơn vị tương ứng với PU là 300.
Giá có thể hiện mã giá:
Giá luôn áp dụng cho số lượng được quy định thông qua mã giá:
Giá cho 1 đơn vị
Giá cho 100 đơn vị
Giá cho 1000 đơn vị
Số lượng
Số lượng hiển thị số đơn vị trong đơn hàng hoặc đợt giao hàng và đơn vị số lượng của mặt hàng tương ứng.