Keo siêu dính Klebfix
Mỡ có cấu trúc xianucrilat
KEO DÁN-SUPERFAST-20G
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Nắp đóng đặc biệt thông minh
- Định lượng chính xác
- Đầu mút không gây tắc
Dính chặt chỉ trong vài giây
- Gia công được ngay
- Sửa chữa nhanh
- Thiết kế đơn giản mà không cần vật liệu gá kẹp nào khác
Khả năng chống chịu cao đối với các điều kiện già hóa và thời tiết
Không chứa dung môi và silicon
Đã đăng ký NSF, hạng P1, số đăng ký 151993
Có kiểm định NSF tuân thủ NSF/ANSI 61 để sử dụng trong nước dùng cho công nghiệp và nước uống
- Bạn nên đeo găng tay an toàn và kính bảo hộ.
- Nếu bề mặt quá khô hoặc có tính axit sẽ làm chậm hoặc ngăn ngừa keo đông cứng, trong khi mức độ ẩm cao hơn và bề mặt kiềm sẽ có tác dụng tăng tốc độ đông cứng.
- Do áp suất hơi của keo dính lỏng, quá trình khô chậm của sản phẩm dư thừa xung quanh khu vực kết dính có thể đóng cặn trắng (hiệu ứng nở hoa). Hơi keo dính đang trong quá trình đông cứng. Có thể làm sạch bằng chất tẩy như isopropanol hoặc a-xê-tôn. Tuy nhiên, quan trọng là bề mặt của các chi tiết cần làm sạch cũng có khả năng chịu được các dung môi này. Có thể ngăn chặn/giảm hiệu ứng nở hoa bằng cách sử dụng lượng keo vừa đủ, cũng như đảm bảo độ ẩm không khí và thông gió đầy đủ trong khu vực làm việc.
Klebfix | Klebfix Plasto | Klebfix Flex | Klebfix 4 trong 1 | Dùng cọ Klebfix 4 trong 1 | Klebfix GAN | Klebfix 2C | 089309 0893090 08930900 0893090030 | 0893091 | 0893092 | 0893423 | 0893094 | 0893403 08934031 | 0893093090 |
GRP | ⚫ | ⚫1 | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
EPDM | ⚫ | – | ⚫ | – | – | ⚫ | – | |
Cao su | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Bọt xốp cứng | – | ⚫1 | ⚫1 | – | ⚫1 | ⚫1 | ⚫ | |
Neoprene | – | – | ⚫ | – | – | – | ⚫ | |
PE | – | ⚫1 | – | ⚫1 | ⚫1 | ⚫1 | ⚫1 | |
PMMA | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | l | ⚫ | |
Polyamide | – | – | – | – | – | – | ⚫ | |
Po-ly-các-bo-nat = PC | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Polystyren | – | ⚫1 | ⚫1 | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
PP | – | ⚫1 | – | – | – | ⚫ | ⚫1 | |
PTFE | – | ⚫1 | – | – | – | – | – | |
PU | – | ⚫ | – | – | – | – | ⚫ | |
PVC | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Silicon | – | – | ⚫1 | – | – | – | – | |
Xốp polystyren | – | ⚫1 | ⚫1 | – | – | – | ⚫ | |
Bề mặt sơn | Bề mặt sơn | – | – | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ |
Gỗ và vật liệu bằng gỗ | Gỗ (MDF, giấy bìa) | – | – | – | ⚫ | ⚫ | – | ⚫ |
Tấm laminate (Resopal, Ultrapas) | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Tấm trang trí | – | – | – | – | – | – | ⚫ | |
Gỗ bần | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | |
Đá và vật liệu xây dựng | Bê tông | – | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – |
Bề mặt có bitum | – | – | – | ⚫ | – | – | – | |
Bê tông xốp, thạch cao, tấm thạch cao trang trí | – | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | |
Đá tổng hợp (Corian, Varicor) | ⚫ | – | ⚫ | – | – | – | ⚫ | |
HPL | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | |
Đá tự nhiên (đá hoa, đá granite) | ⚫1 | – | ⚫ | – | – | ⚫ | ⚫ | |
Đá | – | – | – | – | – | ⚫ | – | |
Tấm xi măng | – | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | |
Khác | Men | ⚫1 | – | ⚫ | – | – | – | – |
Thủy tinh | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Sợi thủy tinh | – | – | – | ⚫ | ⚫ | – | ⚫ | |
Gương | ⚫1 | – | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | – | |
Sứ, gốm, ngói | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Giấy | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Bìa cứng | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Lưới | – | – | – | ⚫ | ⚫ | – | ⚫ | |
Da | – | – | – | ⚫ | ⚫ | – | – | |
Kim loại | Nhôm | ⚫2 | – | ⚫2 | ⚫2 | ⚫2 | ⚫2 | ⚫ |
Chì | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | |
Thép không gỉ | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Đồng | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | – | – | ⚫ | |
Đồng thau | – | – | ⚫ | ⚫ | – | – | ⚫ | |
Thép/sắt | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | – | ⚫ | |
Kẽm | – | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ | |
Nhựa | ABS | – | ⚫ | – | ⚫ | ⚫ | ⚫ | ⚫ |
1. Với sơn lót 0893 091 5 2. Với chất hoạt hóa 0893 301 20 |
Đã đăng ký NSF, hạng P1, số đăng ký 151993
Có kiểm định NSF tuân thủ NSF/ANSI 61 để sử dụng trong nước dùng cho công nghiệp và nước uống
Hướng dẫn sử dụng dựa trên các đề xuất từ các đợt thử nghiệm đã được thực hiện và dựa trên kinh nghiệm của chúng tôi; vui lòng tự kiểm tra lại trước mỗi trường hợp sử dụng. Do có nhiều công dụng cũng như điều kiện bảo quản và xử lý, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với kết quả của từng trường hợp sử dụng cụ thể. Nếu dịch vụ khách hàng miễn phí của chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật hoặc đóng vai trò là dịch vụ tư vấn, dịch vụ này sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào, trừ trường hợp lời khuyên hoặc thông tin được cung cấp thuộc phạm vi dịch vụ đã được nêu rõ và được thỏa thuận bằng hợp đồng của chúng tôi hoặc người tư vấn đã cố tình làm như vậy. Chúng tôi đảm bảo các sản phẩm có chất lượng nhất quán. Chúng tôi bảo lưu quyền thay đổi kỹ thuật và phát triển sản phẩm hơn nữa. Vui lòng tuân thủ bảng thông số kỹ thuật sản phẩm!
Bảng dữ liệu(X)
Keo siêu dính để kết dính các bộ phận kim loại, nhựa và cao su với nhau.
Bề mặt xử lý phải sạch, khô và không dính dầu mỡ. Để chuẩn bị sơ bộ bề mặt, hãy tham khảo thêm thông tin trong bảng thông số kỹ thuật. Bôi đều một lớp mỏng lên chỉ một bên bề mặt cần dán. Dùng đủ áp lực để thực hiện việc kết dinh ngay lập tức, đảm bảo tiếp xúc hoàn toàn.
Gốc hóa chất | Ester axít cyanoacrylate |
Màu sắc | Trong suốt |
Mật độ | 1.06 g/cm³ |
Độ nhớt tối thiểu/tối đa | 15-120 mPas |
Khả năng chịu lực căng và cắt kết hợp tối thiểu | 10 N/mm² |
Công suất căng ngang | 2 % |
Kích thước tối đa của khe hở dán | 0.1 mm |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu/tối đa | -30 to +80 °C |
Nhiệt độ xử lý tối thiểu/tối đa | 5 to 35 °C |
Không có silicon | Có |
Không có dung môi | Có |
Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất/điều kiện | 15 Monate(month) / ở nhiệt độ phòng |
Hàm lượng | 19 ml |
Trọng lượng của thành phần | 20 g |
Giá trị cường lực chống cắt tuân thủ DIN EN 1465 | ||
Vật liệu | Thời gian kết dính tiêu chuẩn | Giá trị cường độ kéo và cắt tiêu chuẩn (N/mm²) |
Thép | 60 - 90 giây | > 22 |
Nhôm | 60 - 90 giây | > |
PA | 20 - 30 giây | 8 - 12 |
PVC | 20 - 30 giây | 10 - 20* |
Nhựa PC | 10 - 15 giây | 10 - 20* |
POM | 30 - 40 giây | – |
EPDM | 5 - 9 giây | > 10* |
Neoprene | 3 - 5 giây | > 10* |
*Điểm đứt gãy vật liệu |
Áp dính vào nhau sau | |
Nhôm/nhôm | 60 đến 90 giây |
SBR/SBR | 2 đến 4 giây |
Nhựa PC/nhựa PC | 10 đến 15 giây |
EPDM/EPDM | 5 đến 9 giây |
Sử dụng chất hoạt hóa để khô nhanh hơn |