Chào mừng bạn đến với Würth Việt Nam Chỉ dành cho khách hàng thương mại

Keo khóa ren chống tháo ốc vít, lực khóa cao

Keo khóa ren, lực khóa cao
KEO DÁN REN CƯỜNG ĐỘ CAO 50G

Mã số sản phẩm 0893270050
EAN 4099618126291
Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Keo khóa ren chống tháo ốc vít, lực khóa cao

Mã số sản phẩm 0893270050

Giá hiển thị cho khách hàng sau khi đăng nhập
Số lượng
PU
x 1 Số lượng

Dành riêng cho khách hàng thương mại

Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm

Keo khóa ren chống tháo ốc, và làm kín - thao tác bằng một tay.

Liên kết độ bền cao


  • Chỉ tháo được khi gia nhiệt tới > 250°C


Thích hợp với mối nối vặn ren chịu ứng suất cao


  • Độ kín khít vẫn đạt 100% - không cần lắp thêm vòng đệm để tăng độ siết chặt.

  • Ngăn ngừa ăn mòn do ma sát và rỉ sét


Tính ổn định môi trường và nhiệt rất tốt


Sản phẩm đa năng, đa ứng dụng



Không bong tróc do lực rung, va đập...


Không gây kẹt cứng ngoài ý muốn như với chốt hãm đinh ốc cơ khí



Độ bền cao


Chịu được nhiều loại ba-zơ, xăng, chất tẩy rửa, dầu và chất đốt (xem danh sách vật liệu có thể kháng chịu)



Không chứa silicon, dung môi và dầu



Hệ thống DOS:


  • Thao tác một tay tiện lợi nhờ khóa thông minh

Một tay luôn rảnh.


  • Lưu lượng keo có thể điều chỉnh liên tục

Phù hợp với nhiều tình huống sử dụng, đồng thời giảm thiểu mức tiêu hao và chi phí.


  • Không để lại keo thừa ở vòi tuýp keo.

Tối ưu được chi phí nhờ keo được bơm hết hoàn toàn, không sót lại trong tuýp.

Lưu ý

Những loại nhựa sau sẽ bị ảnh hưởng khi tiếp xúc vớimôi trường bên ngoài thời gian dài: ABS, celluloid, polystyrene, polycarbonate (Macrolon), PMMA (Plexiglas), polysulfone, SAN (lurane, Tyril), Vinidur, sợi được lưu hóa và bề mặt sơn.

Có kiểm định NSF tuân thủ NSF/ANSI 61 để sử dụng trong nước dùng cho công nghiệp và nước uống

Hướng dẫn sử dụng dựa trên các đề xuất từ các đợt thử nghiệm đã được thực hiện và dựa trên kinh nghiệm của chúng tôi; vui lòng tự kiểm tra lại trước mỗi tình huống ứng dụng. Do có nhiều tình huống ứng dụng cũng như điều kiện bảo quản và xử lý, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với kết quả ứng dụng cụ thể. Nếu dịch vụ khách hàng miễn phí của chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật hoặc đóng vai trò là dịch vụ tư vấn, dịch vụ này sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào, trừ trường hợp lời khuyên hoặc thông tin được cung cấp thuộc phạm vi dịch vụ đã được nêu rõ và được thỏa thuận bằng hợp đồng của chúng tôi hoặc người tư vấn đã cố tình làm như vậy. Chúng tôi đảm bảo các sản phẩm có chất lượng nhất quán. Chúng tôi bảo lưu quyền thay đổi kỹ thuật và phát triển sản phẩm hơn nữa. Vui lòng tuân thủ bảng thông số kỹ thuật sản phẩm!

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu(X)

Bảng dữ liệu an toàn

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Lĩnh vực ứng dụng

Để cố định, siết chặt và làm kín các kết nối vặn ren như bu lông, đinh vít hai đầu, đai ốc, ống ren, ống lót ren, ổ bi cầu và bi đũa, thường sẽ không bị bong chỗ dán. Keo khóa ren, lực khóa cao được sử dụng cho chế tạo công cụ và luyện kim, đóng tàu, công nghệ cơ khí và chế tạo máy, chế tạo đồ điện và điện tử, ô tô.

Hướng dẫn

Keo dán lưu hóa khi tiếp xúc với kim loại trong môi trường không có oxy. Bề mặt dán cần phải khô và không bám bụi cũng như không bị dính dầu. Làm ẩm đủ bề mặt cần dán và ép vào nhau ngay.


Vui lòng tham khảo thêm thông tin trong bảng thông số kỹ thuật sản phẩm.

Gốc hóa chất

Este axít dimetacrylic

Màu sắc

Huỳnh quang xanh lá

Tỷ trọng/điều kiện

1,11 g/cm³ / tuân thủ DIN EN ISO 2811-1

Độ nhớt tối thiểu/tối đa/điều kiện

500-900 mPas / ở nhiệt độ 25°C, Brookfield RVT, trục chính 2/20 vòng/phút

Phù hợp với ren tối đa

M25

Khả năng lấp đầy khe hở tối đa

0.15 mm

Cường độ ban đầu tối thiểu/tối đa

5-15 min

Độ bền chức năng tối thiểu/tối đa

1-3 h

Cường độ cuối cùng tối thiểu/ối đa

3 h-6 h

Độ bền cắt nén tối thiểu/tối đa/điều kiện

15-30 N/mm² / tuân thủ ISO 10123

Mô-men xoắn khởi động tối thiểu/tối đa

30-60 Nm

Điều kiện về mô-men xoắn khởi động

DIN EN 15865

Mô-men xoắn phổ biến tối thiểu/tối đa

10-30 Nm

Điều kiện về mô-men phổ biến

DIN EN 15865

Nhiệt độ xử lý tối thiểu/tối đa

5 to 35 °C

Khả năng chịu nhiệt tối thiểu/tối đa

-55 to 150 °C

Điểm bắt lửa tối thiểu

100 °C

Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất/điều kiện

18 Monate(month) / ở nhiệt độ phòng

Trọng lượng của thành phần

50 g

Không có silicon

Không có dung môi

Điều kiện về hóa cứng/bảo dưỡng hoàn toàn

Loại trừ oxy và tiếp xúc với kim loại (ion đồng hoặc sắt)

Mã số sản phẩm
Mã số nguyên liệu của khách hàng

Vật liệu nguy hiểm

Thông tin sản phẩm

Bảng dữ liệu()

Bảng dữ liệu ()

Dữ liệu CAD  | 

Chứng nhận/ Tài liệu

 | 

 | 

Thông tin kỹ thuật