Băng cách điện
Băng keo cách điện
BĂNG KEO CÁCH ĐIỆN MÀU ĐEN 15MMX10M
Đăng ký ngay để truy cập hơn 125.000 sản phẩm
Đã thử nghiệm VDE theo DIN EN 60454-3-1 Loại 5
- An toàn nhờ các đặc tính đã được thử nghiệm
- Độ bền điện môi lên đến 40 kV
- Hạn chế bắt lửa
An toàn và dễ sử dụng
- Chống rách và chống lão hóa
- Độ đàn hồi và độ bám dính cao
- Dễ dán theo nhiều loại khuôn hình khác nhau
- Độ bền điện môi và bền cơ học cao
Bền chắc cả ở nhiệt độ thấp và ở điều kiện nhiệt độ biến thiên
Khả năng chống chịu cao đối với axít và kiềm pha loãng
Bảo vệ băng khỏi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và hơi dung môi.
Đã thử nghiệm VDE theo DIN EN 60454-3-1 Loại 5
Tuân thủ:
- Tiêu chuẩn BS3924
- Chỉ thị 2011/65/EC (RoHS 2) của Châu Âu
- Quy định được ủy quyền của Ủy ban (Liên minh Châu Âu) 2015/863 (RoHS 3)
- Chỉ thị 2000/53 (không chứa chì, crom VI, thủy ngân và catmi) của Châu Âu
Hướng dẫn sử dụng dựa trên các đề xuất từ các đợt thử nghiệm đã được thực hiện và dựa trên kinh nghiệm của chúng tôi; vui lòng tự kiểm tra lại trước mỗi ứng dụng. Do có nhiều tình huống ứng dụng cũng như điều kiện bảo quản và xử lý, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với kết quả ứng dụng cụ thể. Trong phạm vi mà dịch vụ khách hàng miễn phí của chúng tôi cung cấp thông tin kỹ thuật hoặc đóng vai trò là dịch vụ tư vấn, dịch vụ này sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào, trừ trường hợp lời khuyên hoặc thông tin được cung cấp thuộc phạm vi dịch vụ đã được nêu rõ và được thỏa thuận bằng hợp đồng của chúng tôi hoặc người tư vấn đã làm việc thận trọng. Chúng tôi đảm bảo các sản phẩm có chất lượng nhất quán. Würth bảo lưu quyền thay đổi kỹ thuật và phát triển sản phẩm thêm.
Bảng dữ liệu(X)
Để cách điện và bó cáp, dây điện, kết nối và buộc chặt, bọc cáp, bọc dây cáp, cố định bộ dây treo cáp, bảo vệ các mối nối cáp hạ thế và trung thế, v.v. Sản phẩm cũng cực kỳ phù hợp để đánh dấu cáp điện và sửa chữa lớp cách điện hoặc vỏ cáp bị hư hỏng.
Các bề mặt phải chắc chắn, sạch, khô và không dính dầu mỡ. Băng phải được kéo căng khi quấn để đảm bảo có sự liên kết và lớp bọc tốt nhất, phải có ít nhất hai lớp theo cách quấn chồng lên nhau ở vị trí giữa chiều rộng băng. Nên tạo lực căng thấp hơn cho lớp cuối cùng để tăng độ dính kết tránh bị tuột dần các lớp băng.
Gốc hóa chất | Cao su tự nhiên, màng PVC mềm |
Màu sắc | Đen |
Bề rộng | 15 mm |
Chiều dài | 10 m |
Độ dày | 0,15 mm |
Nhiệt độ xử lý tối thiểu/tối đa | -10 to 30 °C |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu/tối đa | 0 to 90 °C |
Cường độ / điều kiện điện môi | 40 kV/mm / theo IEC 60454‐2 |
Mức kéo dài đến khi đứt/điều kiện | 170 / theo IEC 60454‐2 |
Độ bền kéo/điều kiện | 30 N/cm² / theo IEC 60454‐2 |
Dễ cháy | Khả năng tự dập lửa theo IEC 60454‐2 |
Thời hạn sử dụng kể từ ngày sản xuất/điều kiện | 24 Monate(month) / bảo quản ở khu vực khô mát, không tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, 15°C đến 25°C, đóng chặt trong hộp chứa ban đầu |
Độ bền chống | Mài mòn, Độ ẩm, Ăn mòn |